MÁY CÂN TÂM TRỤC LASER FIXTURLASER ULTIMATE.
MÁY CÂN TÂM TRỤC LASER FIXTURLASER ULTIMATE, có thể bao quát hết tất cả các phép đo hình học trong chuỗi máy móc cơ khí. Máy bao gồm cả khả năng cân tâm trục và khả năng đo các kết cấu hình học khác. Tên của máy đã nói lên tất cả, đây là một thiết bị đo với công nghệ tối tân nhất và dễ dàng sử dụng 1 cách nhanh chóng và hiệu quả.
MÁY CÂN TÂM TRỤC LASER FIXTURLASER ULTIMATE, sở hữu công nghệ mới nhất ở cả Màn hình xử lý và cảm biến. Fixturlaser đã tích hợp cảm biến điện quang, chip xử lý số và khả năng chuyển động 3D để thuận tiện nhất cho người dùng.
Lợi ích:
- Giảm rung động, giảm hao mòn cho vòng bi và các chi tiết cơ khí khác.
- Giảm tiêu hao nhiên liệu.
- Giảm chi phí vận hành.
- Giảm thời gian dừng máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
MÁY CÂN TÂM TRỤC LASER FIXTURLASER ULTIMATE. | |
Khối lượng (gồm các phụ kiện cơ bản). | 14,4 kg (31,75 lb) |
Kích thước. | 510 mm x 417 mm x 214 mm (20 in x 16,4 in x 8,4 in) |
Màn Hình. | |
Khối lượng. | 1,2 kg (2,6 lbs) with battery |
Kích thước. | 124 mm x 158 mm x 49 mm (4,9 in x 6,2 in x 1,9 in) |
Cấp bảo vệ. | IP 65 chặn bụi và nước dạng phun sương. |
Kích thước màn hình chạm. | 6,5” (165 mm) diagonal (133 x 100 mm) |
Con quay hồi chuyển. | Cảm biến 6 trục với hệ thống chống trượt và tự động calib. |
Thời gian vận hành. | 10 tiếng liên tục |
Thời gian sạc PIN. | 1 tiếng sạc cho 6 tiếng sử dụng. |
Mắt phát laser. | |
Khối lượng. |
192 g (6,8 oz) với PIN |
Kích thước. | 92 mm x 77 mm x 33 mm (3,6 in x 3,0 in x 1,3 in) |
Cấp bảo vệ. | IP 65 chặn bụi và nước dạng phun sương. |
Khả năng phát. | Lên đến 10 M. |
Mắt nhận laser. | Cảm biến kỹ thuật số thế hệ thứ 2 Ultra HD CCD, cảm biến quang điện. |
Chiều dài mắt nhận. | 30 mm (1,2 in) |
Độ phân giải mắt nhận. | 1 μm (0,04 mils) |
Độ chính xác mắt nhận. | 0,3% ± 7 μm (0,3% ± 0,27 mils) |
Con quay hồi chuyển. | Cảm biến 6 trục với hệ thống chống trượt và tự động calib. |
Thời gian vận hành. | 17 tiếng liên tục |
Đồ gá. | |
Đường kính trục. | Ø 20-450 mm (3/4”-18”) |
Hệ trục của đồ gá. | 4 trụ 85MM và 4 trụ 160MM (có thể mở rộng đến 245MM) |
XA RM Sensor Unit – Mắt nhận Laser đo phẳng. | |
Khối lượng. |
116 g (4,1oz) |
Kích thước. | 57 x 50 x 40 mm (2.2 x 2.0 x 1.6 in) |
Kích thước mắt nhận Laser. | 20 mm x 20 mm (0.8 in x 0.8 in ) |
Độ chính xác mắt nhận. | 1% ± 3 μm |
T21 Transmitter – Mắt phát Laser đo phẵng. | |
Vật liệu. | Hợp kim nhôm |
Nhiệt độ hoạt động. | 0 to 50°C (32 to 122°F) |
Nhiệt độ bảo quản. | -20 to 70°C (-4 to 158°F) |
Khối lượng. | 1150 g |
Cấp Laser. |
Cấp 2 |
Dimensions. | 100 x 103 x 109 mm (3.9 x 4.1 x 4.3 in) |
Khoảng cách đo (phát). | lên đến 20 meters (66 feet) |
Độ chính xác của tia laser quét. | ±0,02 mm/m |
Độ chính xác của góc lăng kính. | ±0,02 mm/m |
Nguồn. | 2 PIN kiểu LR6 |
Thời gian hoạt động. | 15 tiếng liên tục. |
BT2 Wireless Unit – Phát wifi. | |
Khối lượng. |
190 g (6.7 oz) bao gồm PIN |
Kích thước. | 82 mm x 50 mm x 40 mm (3.2 in x 2.0 in x 1.6 in) |
Chuẩn kết nối Wireless. | Class II Bluetooth transmitter |
Khả năng phát tín hiệu. | 10 m (33 ft) |
Nguồn. | PIN 3 AA (LR6) |
Thời gian vận hành. | 10 tiếng liên tục |
BỘ MÁY CÂN TÂM TRỤC LASER FIXTURLASER ULTIMATE BAO GỒM.
1. Màn hình chạm 6.5 inches;
2. Cảm biến đi kèm đồ gá – 4 trụ và xích 150 mm, 470 mm;
3. Cảm biến đi kèm đồ gá – 4 trụ và xích 150 mm, 470 mm;
4. Hai bộ khối V.
5. Cáp nguồn nối dài.
6. USB cable A-mini.
7. Cáp sạc.
8. Ổ USB.
9. 2 bộ tools cơ bản.
10. Hai bộ đồ gá khối V từ tính.
11. Đế từ.
12. Xích nối dài 8 mm (dài 970 mm);
13. Bộ trụ đỡ cảm biến.
14. Bộ nối dài chiều cao của cảm biến.
15. Thước dây 5M;
16. Mắt nhận Laser đo phẳng.
17. Đế gá mắt nhận đo phẳng.
18. Mắt phát laser đo phẳng.
19. Thiết bị phát Wifi.
SỬ DỤNG MÁY CÂN TÂM TRỤC LASER FIXTURLASER ULTIMATE.
mÁY ĐO RẤT ĐƠN GIẢN VÀ NHANH.
- 1.Nhập kích thước.
- 2. Chọn dung sai.
- 3. Đánh giá kết quả.
- 4. Hiệu chính phương ngang và dọc.
- 5. Đo kiểm lại.
- 6. Lưu trữ tài liệu.
SỬ DỤNG MÁY CÂN TÂM TRỤC LASER FIXTURLASER ULTIMATE – CÂN PHẲNG.
mÁY ĐO RẤT ĐƠN GIẢN VÀ NHANH.
TÍNH NĂNG CHÍNH.
CÂN TRỤC NGANG: đo và cân chỉnh tâm trục theo phương ngang.
CÂN TRỤC ĐỨNG: đo và cân chỉnh tâm trục theo phương đứng.
CÂN TRỤC THEO CHUỖI: dùng để cân 2 hay nhiều máy kết nối với nhau thành một chuỗi.
KIỂM TRA LỎNG CHÂN ĐẾ: kiểm tra xem có phần chân nào chưa được xiết chặt.
NHẬP GIÁ TRỊ MONG MUỐN: Trong trường hợp máy bị giãn nở do nhiệt, chúng ta có thể nhập giá trị mong muốn sau khi đã bù trừ nhiệt độ.
ĐO NÓNG: đo ngay sau khi máy dừng và đo trong khi máy nguội, sự chênh lệch hai giá trị này dùng làm giá trị để bù nhiệt cho các phép đo sau.
KHÓA CHÂN: Trong trường hợp một chân nào đó không thể điều chỉnh được, chúng ta nhập chế độ khóa chân để máy tự tính toán cho các chân còn lại.
CHẾ ĐỘ OMNIVIEW: với con quay hồi chuyển, máy sẽ tự xoay mô hình theo góc của người đứng.
LƯU TRỮ DỮ LIỆU MÁY: cho phép lưu trữ các dữ liệu như kích thước, cách đo, dung sai để tái sử dụng.
LƯU TRỮ KẾT QUẢ ĐO: lưu kết quả đo trong từng thư mục và dễ dàng chuyển qua máy tính nhờ cáp USB.
ĐO PHẲNG THEO PROFILE TRÒN: dùng mặt phẳng laser làm chuẩn và đo theo profile tròn tại một điểm hay nhiều điểm.
ĐO PHẲNG THEO PROFILE CHỮ NHẬT: dùng mặt phẳng laser làm chuẩn và đo theo profile chữ nhật tại một điểm hay nhiều điểm.
ĐO THEO PROFILE ĐƯỜNG THẲNG: Dùng để đo tâm lỗ hoặc đo thẳng hàng của các vật thể.
TÍNH NĂNG NỔI TRỘI KHÁC.
TRUE POSITION SENSING.
Hiển thị giá trị trực tuyến khi điều chỉnh. Chỉ cần đo một lần và sau đó điều chỉnh theo hai hướng. Cả hai trục đều được theo dõi đồng thời.
GRAPHIC WORK FLOW.
Hiển thị dạng Icon – dễ hiểu. Màn hình chạm. Chế độ điều chỉnh màn hình phù hợp với góc nhìn của người thao tác.
ALIGNMENT INTELLIGENCE.
Thế hệ cảm biến thứ 2, hoàn toàn là kỹ thuật số.
Kiên –
cái này cân song song được không avitek. Muốn dùng thử gọi số cty luôn hả
hung phan –
máy rất hiệu quả
tin dương –
Công dụng rất nhiều. Nhân viên hướng dẫn rất tận tình! Good
sanh.tranphuoc09@gmail.com –
Tính công nghệ cao!Có thể báo giá cho mik k Ad?
Như Nguyễn –
Cho xin bảng báo giá admin?