Bôi trơn tự động cho thiết bị trong ngành thực phẩm EL-60-5000-3B Elite
Thông tin về các loại chất bôi trơn trong ngành thực phẩm
Mỡ bôi trơn trong ngành thực phẩm là những loại mỡ tiếp xúc với thực phẩm.
Dầu gốc mỡ thực phẩm thường là hóa dầu có hàm lượng lưu huỳnh thấp, ít bị oxy hóa và tạo nhũ tương.
Một loại dầu gốc poly-α olefin cũng được sử dụng phổ biến khác Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) có ba ký hiệu cấp thực phẩm: H1, H2 và H3.
Chất bôi trơn H1 là mỡ bôi trơn thực phẩm được sử dụng trong môi trường chế biến thực phẩm, nơi có khả năng tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Dầu nhờn H2 là dầu nhờn công nghiệp được sử dụng trên các thiết bị và chi tiết máy ở những vị trí không có khả năng tiếp xúc.
Chất bôi trơn H3 là chất bôi trơn cấp thực phẩm, thường là dầu ăn, được sử dụng để chống rỉ sét trên móc treo, xe đẩy và các thiết bị tương tự.
Trong trường hợp xảy ra sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm thì mức độ cho phép không được vượt quá 10/1.000.000 (10 mg/1kg thực phẩm).
Trong trường hợp này thì sử dụng dầu thực phẩm cấp độ an toàn NSF H1 hoặc NSF 3H.
Tham khảo thêm tại : https://en.wikipedia.org/wiki/Grease_(lubricant)
Bôi trơn tự động cho thiết bị trong ngành thực phẩm EL-60-5000-3B Elite
Là thiết bị bôi trơn tự động đơn điểm tích hợp sẵn loại mỡ NSF H1 phù hợp với các ứng dụng bôi trơn trong công nghiêp thực phẩm.
Hệ thống được lắp đặt trực tiếp với điểm bôi trơn (vú mỡ) và liên tục cung cấp lượng bôi trơn bằng một Motor bơm tạo áp lực lên tới 10bar.
Với EL-60-5000-3B Elite, việc kiểm soát áp xuất bôi trơn hoàn toàn tự động.
Khả năng tự động thay đổi áp xuất bơm bằng Motor bơm piston.
Đảm bảo rằng các vòng bi vận hành ở tốc độ cao được bảo vệ tốt nhất và tối ưu nhất.
Thông số kỹ thuật mỡ bôi trơn
Model mỡ | Thông số kỹ thuật mỡ | Thông số Pin |
ES-60-5000-3B 60ml (2.112oz) | NLGI #2 ISO VG 150 Food Grade:NSF H1 Grease Dropping Point:>300˚C (572˚F) Extreme Pressure Test:> 65 lbs Oil Separation: < 0.2% Speed Factor:up to 380K | P-613B DC 6V x 1400 mAh |
Thông số kỹ thuật của bôi trơn tự động cho thiết bị trong ngành thực phẩm EL-60-5000-3B Elite
Kích thước đầu ra | 1/2” PT(M) |
Thể tích bình chưa | 60 ml |
Phạm vi cài đặt thời gian bơm mỡ | Có thể điều chỉnh từ 1 – 12 tháng |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | -20 ~ 60°C (-4 ~ 140°F) |
Áp suất bơm (piston) | 75-150 psi (5-10 bar) Điều chỉnh trở lại theo áp suất của vòng bi |
Kích thước (Height x Diameter) | 13.9 x 8.9 cm (5.47 x 3.5”) 16.3 x 8.9 cm (6.4 x 3.5”) 19.6 x 10.2 cm (7.7 x 4”) |
Thông số Pin | P-613 Explosion proof lithium battery: DC 6V, UL94 – V0 Flameproof rating |
Loại mỡ có thể sử dụng | 60 Elite: ES-60-5000-3B Hoặc mỡ có sẵn của nhà máy |
Tiêu chuẩn phòng cháy nổ | File E218441 Class I Division 2 Group B,C,D Class II Division 2 Group F,G Class I, Zone 2, Group IIB T5; Zone 22, T5 |
Thông số chống bụi và chống nước | IP65 |
Chứng nhận CE | EC Council Directive 2004/180/EC TÜV Registration No. AE5016 95430001 |
Be the first to review “Bôi trơn tự động cho thiết bị trong ngành thực phẩm EL-60-5000-3B Elite”