Bôi trơn tự động cho thiết bị tải nặng EL-150-2000-3B RFID
Mỡ bôi trơn cho thiết bị tải nặng là gì? Là loại mỡ thiết kế chủ yếu cho các loại thiết bị xây dựng, mỏ và nông nghiệp bôi trơn các vị trí đòi hỏi khả năng chịu tải nặng (sốc tải).
Thành phần từ dầu gốc khoáng ISO VG 220 được tinh lọc cao, chất làm đặc lithium, phụ gia EP, chất ức chế oxy hóa và rỉ, cộng thêm chất bôi trơn màng rắn molybdenum disulfide.
Bôi trơn tự động cho thiết bị tải nặng EL-150-2000-3B RFID
Là thiết bị có thể giúp các nhà máy công nghiệp giảm thiểu tối đa các hưu hỏng không đáng có trong quá trình hoạt động vì lí do bôi trơn.
Sử dụng công nghệ kết nối RFID (Nhận dạng qua tần số vô tuyến) để quản lí các thiết bị bôi trơn 1 cách hoàn toàn tự động từ xa.
Với công nghệ RFID (Nhận dạng qua tần số vô tuyến) có thể nhận thông tin xuyên qua các môi trường, vật liệu như: bê tông, tuyết, sương mù, băng đá, sơn và các điều kiện môi trường thách thức mà các công nghệ khác không thể phát huy hiệu quả.
Thiết bị hoàn toàn tự động cài đặt ban đầu và thêm mỡ bôi trơn vào bình chứa.
Loại bỏ hoàn toàn việc phụ thuộc vào yếu tố con người trong quá trình bôi trơn thêm.
Sử dụng Motor pitson đảm bảo cho áp xuất bôi trơn thêm vào vòng bi là luôn luôn đủ. Với khả năng tự động thay đổi áp xuất bơm.
Ứng dụng bôi trơn tự động cho thiết bị tải nặng EL-150-2000-3B RFID
- Vòng bi, bạc đạn ô tô tải hạng nặng
- Máy móc, thiết bị xây dựng
- Máy khai thác mỏ, khai thác đá và đất
- Ứng dụng trong ngành cảng các loại cẩu hàng RTG và cẩu bờ.
- Khới nối cầu (ball joints)
- Khớp nối vạn năng (U-joints)
- Các ứng dụng tải nặng và tải shock
Thông số kỹ thuật
Kích thước đầu ra | 1/2” PT(M) |
Thể tích bình chưa | 150 ml |
Phạm vi cài đặt thời gian bơm mỡ | Có thể điều chỉnh từ 1 – 12 tháng |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | -20 ~ 60°C (-4 ~ 140°F) |
Áp suất bơm (piston) | 75-150 psi (5-10 bar) Điều chỉnh trở lại theo áp suất của vòng bi |
Kích thước (Height x Diameter) | 13.9 x 8.9 cm (5.47 x 3.5”) 16.3 x 8.9 cm (6.4 x 3.5”) 1 9.6 x 10.2 cm (7.7 x 4”) |
Thông số Pin | P-613 Explosion proof lithium battery: DC 6V, UL94 – V0 Flameproof rating |
Loại mỡ có thể sử dụng | 150 RFID: ES-150-2000-3B Hoặc mỡ có sẵn của nhà máy |
Tiêu chuẩn phòng cháy nổ | File E218441 Class I Division 2 Group B,C,D Class II Division 2 Group F,G Class I, Zone 2, Group IIB T5; Zone 22, T5 |
Thông số chống bụi và chống nước | IP65 |
CNEx Certification | CQST is suitable for explosive environment: Ex ic IIB T5 Gc (Certified Model:150 RFID、250 RFID) |
Chứng nhận CE | EC Council Directive 2004/180/EC TÜV Registration No. AE5016 95430001 |
Thông số kỹ thuật mỡ bôi trơn
Model mỡ | Thông số kỹ thuật mỡ | Thông số Pin |
ES-150-2000-3B 150ml (5.28oz) | NLGI #2 ISO VG 220 Grease Dropping Point:>300˚C (572˚F) Extreme Pressure Test:> 65 lbs Oil Separation: < 0.17% Speed Factor:up to 225K | P-613B DC 6V x 1400mAh |
Be the first to review “Bôi trơn tự động cho thiết bị tải nặng EL-150-2000-3B RFID”