Máy đo vòng ngắn mạch Sonel MZC-306
Mô tả
Thông số đo
Thông số kỹ thuật
Download
Phụ kiện tiêu chuẩn
Mô tả
Mô tả máy đo vòng ngắn mạch Sonel MZC-306
-
Do có nhiều loại điện áp hoạt động, máy đo Sonel MZC-306 chuyên nghiệp cho phép đo trong nhiều loại mạng khác nhau. Thiết bị này là vô giá đối với các công trình điện khác nhau ở những nơi có điện áp thấp, ví dụ như trong nhà và tòa nhà, trong các cơ sở công cộng, trong các xưởng nhỏ và trong các nhà máy nhỏ.
Độ phân giải của kết quả đo là 0,01 Ω – cũng trong trường hợp phép đo trong mạng được bảo vệ bằng RCD. Vỏ của đồng hồ MZC-306 được làm ở cấp bảo vệ IP54, đảm bảo khả năng chống lại các hư hỏng cơ học. Nắp thiết bị có thể được đặt ở nhiều vị trí, giúp vận chuyển dễ dàng, thuận tiện và sử dụng thiết bị thoải mái.
Máy đo Sonel MZC-306 có thể được sử dụng để đo:
- trở kháng vòng lặp lỗi với độ phân giải 0,01 Ω,
- trở kháng với dòng điện thấp trong mạch được bảo vệ RCD ≥30 mA với độ phân giải 0,01 Ω (100 … 440 V),
- trong các mạng có 110/190 V, 115/200 V, 127/220 V, 220/380 V, 230/400 V, 240/415 V, 290/500 V, 400/690 V (phạm vi hoạt động 100 … 750 V),
- tần số hoạt động 45 … 65 Hz,
- sử dụng bộ chuyển đổi Uni-Schuko hoặc các dây dẫn thử nghiệm dài 1, 2, 5, 10 và 20 m,
- với dây dẫn L và N đảo ngược,
- điện trở mạch RS và điện kháng XS.
Ngoài ra, máy đo Sonel MZC-306:
- tính toán dòng ngắn mạch Ik,
- tự động phân biệt giữa điện áp pha hoặc pha-pha,
Các tính năng hữu ích bổ sung của thiết bị:
- đo điện áp lên đến 750 V AC (lên đến 250 V với độ phân giải 0,1 V),
- điện cực cảm ứng – xác minh nhanh tính đúng đắn của kết nối dây dẫn PE
- bộ nhớ 990 bản ghi, giao tiếp với máy tính qua USB,
- nguồn cung cấp pin hoặc bộ tích điện (4 x LR14),].
Khả năng chống bụi, chống bụi và các yếu tố bất lợi khác cao
Trong các môi trường làm việc khác nhau, các thiết bị đo được thực hiện rất nhiều thử nghiệm – thời tiết không thuận lợi, độ ẩm cao, bụi hoặc tiếp xúc với nước có thể gây hại cho thiết bị. Máy đo MZC-306S hoạt động tốt ngay cả trong điều kiện làm việc đặc biệt khó khăn. Thiết bị có khả năng chống bụi, bẩn và các yếu tố bất lợi khác. Khả năng bảo vệ đáng tin cậy được đảm bảo bởi vỏ ngoài chất lượng cao với mức độ kín IP 54.
Máy đo lý tưởng cho các phép đo ở các khu vực điện áp thấp
Do có nhiều loại điện áp hoạt động và nhiều chức năng bổ sung, đồng hồ Sonel MZC-306 là một đề xuất đã được chứng minh cho các chuyên gia trong ngành điện và năng lượng. Dụng cụ đo lường tiên tiến này rất dễ sử dụng và thuận tiện. Thiết bị có màn hình lớn có đèn nền cho phép dễ dàng đọc kết quả đo trong điều kiện ánh sáng kém. Để đảm bảo hoạt động hiệu quả không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, đồng hồ được trang bị lớp vỏ mạnh mẽ được làm ở cấp bảo vệ IP 54, giúp đồng hồ có khả năng chống hư hỏng cơ học, bụi bẩn cao. Một ưu điểm nữa của thiết bị là bộ nhớ lớn (cho phép bạn lưu 990 kết quả) và khả năng truyền dữ liệu sang PC qua cổng USB.
Thông số đo
Chức năng đo lường | Phạm vi đo lường | Phạm vi hiển thị | Nghị quyết | Sự chính xác |
---|---|---|---|---|
Căng thẳng | 0 V… 750 V | 0 V… 750 V | từ 0,1V | từ ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
Thông số vòng ngắn mạch | ||||
Phương pháp 2p – đo với dòng điện thấp, dòng điện tối đa 36,7 A | 0,13 Ω… 1999 Ω theo PN-EN 61557 | 0,00 Ω… 1999 Ω | từ 0,01 Ω | từ ± (4% tính bằng m + 3 chữ số) |
Phương pháp 2p – phép đo không vấp RCD | từ 0,43 Ω… 1999 Ω theo PN-EN 61557 | 0,00 Ω… 1999 Ω | từ 0,01 Ω | từ ± (6% m + 5 chữ số) |
Dấu hiệu của dòng điện ngắn mạch | ||||
Phương pháp 2p – đo lường với dòng điện thấp | Nó được tính toán từ dải đo Z S và điện áp danh định | 0,055 A … 69,0 kA | từ 0,001 A. | Tính toán từ lỗi vòng lặp lỗi |
Phương pháp 2p – phép đo không vấp RCD | Nó được tính toán từ dải đo Z S và điện áp danh định | 0,055 A … 40,0 kA | từ 0,001 A. | Tính toán từ lỗi vòng lặp lỗi |
tính bằng m – giá trị đo được
Thông số kỹ thuật
-
Đo trở kháng vòng ngắn mạch (Z L-PE và Z L-N, LL )
Phạm vi đo theo IEC61557 đối với dây dẫn 1,2 m: 0,13 … 1999 Ω, đối với phích cắm Uni-Schuko 0,25 … 1999 ΩPhạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,00 … 19,99 Ω 0,01 Ω ± (5% m + 3 chữ số) 20,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω ± (4% m + 3 chữ số) 200 … 1999 Ω 1 Ω ± (4% m + 3 chữ số) - điện áp mạng định mức: 110/190 V, 115/200 V, 127/220 V, 220/380 V, 230/400 V, 240/415 V, 290/500 V và 400/690,
- dải điện áp để đo vòng lặp: 100 … 440 V cho Z L-PE , Z L-N , 100 … 750 V cho Z L-L ,
- đo với dòng điện cao (tối đa 30 A),
- tần số hoạt động 45… 65 Hz,
- kiểm soát tính đúng đắn của kết nối đầu cuối PE bằng điện cực tiếp xúc (áp dụng cho Z L-PE ),
- phép đo cũng diễn ra khi các dây dẫn L và N được hoán đổi,
- đo điện trở và các thành phần phản kháng,
- tính toán dòng ngắn mạch.
Đo trở kháng vòng ngắn mạch (Z L-PE RCD)
Phạm vi đo theo IEC61557 đối với dây dẫn 1,2 m: 0,43 … 1999 Ω, đối với phích cắm Uni-Schuko: 0,50 … 1999 ΩPhạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,00 … 19,99 Ω 0,01 Ω ± (6% m + 10 chữ số) 20,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω ± (6% m + 5 chữ số) 200 … 1999 Ω 1 Ω ± (6% m + 5 chữ số) - dải điện áp hoạt động để đo vòng lặp: 100… 440 V
- điện áp mạng định mức: 110 V, 115 V, 127 V, 220 V, 230 V, 240 V, 290 V, 400 V,
- kiểm soát tính đúng đắn của kết nối đầu cuối PE bằng điện cực cảm ứng,
- phép đo cũng diễn ra khi các dây dẫn L và N được hoán đổi,
- đo điện trở và các thành phần phản kháng,
- tính toán dòng ngắn mạch.
Đo điện thế
Phạm vi Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,0 V … 249,9 V 0,1V ± (2% m + 4 chữ số) 250 V … 750 V 1 V ± (2% m + 2 chữ số) - đo lường có sẵn cho mỗi chức năng đo vòng lặp sự cố (Z L-PE , Z L-PE RCD và Z L-N, LL ),
- tần số hoạt động 45… 65 Hz,
- vượt quá phạm vi được chỉ ra bởi tín hiệu âm thanh.
An toàn điện:
- loại cách điện: kép, theo PN-EN 61010-1
- dây dẫn thử nghiệm: PN-EN 61010 – 2-031
- loại đo lường: CAT IV 600 V (CAT III 1000 V)
- mức độ bảo vệ vỏ: IP54
Các dữ liệu kỹ thuật khác:
- nguồn điện của đồng hồ: một gói pin sạc hoặc pin kiềm (4 x 1,5 V LR14)
- hiệu suất của pin có thể sạc lại hoặc pin kiềm: tối thiểu. 5000 phép đo
- bộ sạc tích hợp: có,
- chức năng tự động tắt
- kết nối giao tiếp: USB
- bộ nhớ: 10 ngân hàng, mỗi ngân hàng 99 bản ghi
- hiển thị: đèn nền LED
- kích thước: 288 x 230×75 mm
- trọng lượng: xấp xỉ 2 kg
- Bảo hành: 36 tháng (có thể gia hạn đến 60 tháng)
Điều kiện sử dụng danh nghĩa:
- nhiệt độ hoạt động: 0 … + 45 ° C
- nhiệt độ lưu trữ: -20 … 60 ° C
- độ ẩm: 20 – 80%
Thiết bị đáp ứng các yêu cầu EMC.
Download
Phụ kiện tiêu chuẩn
Phụ kiện đi kèm với đồng hồ
WS-05
Bộ chuyển đổi đo lường (phích cắm góc UNI-Schuko)
CÁT. KHÔNG. WAADAWS05
Dây nguồn 230 V (phích cắm IEC C7)
CÁT. KHÔNG. WAPRZLAD230
Chì thử nghiệm 1,2 m, màu vàng, 1 kV (phích cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WAPRZ1X2YEBB
Chì thử nghiệm 1,2 m, màu đỏ, 1 kV (phích cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WAPRZ1X2REBB
Chì thử nghiệm 1,2 m, màu xanh lam, 1 kV (phích cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WAPRZ1X2BUBB
Dây nịt ngắn cho đồng hồ L-2
CÁT. KHÔNG. WAPOZSZE2
Đầu dò chân cắm, 5 kV màu đen (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONBLOGB2
Đầu dò chân cắm, 5 kV, màu đỏ (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONREOGB2
Đầu dò pin, 1 kV màu vàng (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONYEOGB1
Đầu dò pin, 1 kV màu xanh lam (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONBUOGB1
K-02
Kẹp cá sấu, màu xanh, 1 kV, 20 A
CÁT. KHÔNG. WAKROBU20K02
Z-7
Nguồn điện để sạc pin
CÁT. KHÔNG. WAZASZ7
AKU-07
Pin Ni-MH 4,8 V 4,2 Ah
CÁT. KHÔNG. WAAKU07
cáp USB
CÁT. KHÔNG. WAPRZUSB
L-4
Trường hợp
CÁT. KHÔNG. WAFUTL4
Khai thác cho đồng hồ loại M-1
CÁT. KHÔNG. WAPOZSZE4
Đầu dò pin, màu đỏ, 1 kV (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONREOGB1
* Tất cả các sản phẩm của Sonel được phân phối chính hãng và độc quyền tại Việt Nam bởi Cty Cổ Phần Kỹ Thuật Thiết Bị Âu Việt. Các sản phẩm trôi nổi, không qua hệ thống phân phối của chúng tôi sẽ không được nâng cấp và bảo hành trọn đời.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ÂU VIỆT (AVITEK)
CHUYÊN CÂN BẰNG ĐỘNG – CÂN ĐỒNG TÂM TRỤC – PHÂN TÍCH RUNG ĐỘNG – KHỬ RUNG TÔNG THỂ – SIÊU ÂM CÔNG NGHIỆP – SOI CAMERA NHIỆT
ĐC: 113/4D Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM.
SỐ ĐT: 0982 464 978 (gặp Tài)
Email: tai.vo@avitek.vn Website: www.avitek.vn
Be the first to review “Máy đo vòng ngắn mạch Sonel MZC-306”