Máy đo vòng ngắn mạch Sonel MZC-304
Mô tả
Thông số đo
Thông số kỹ thuật
Download
Phụ kiện tiêu chuẩn
Mô tả
Đáp ứng máy đo trở kháng vòng ngắn mạch Sonel MZC-304 nhỏ gọn với nhiều chức năng đo
Mô hình được giới thiệu là một trong những thiết bị nhỏ nhất hiện có trên thị trường, được thiết kế để đo trở kháng vòng lặp sự cố trong mạng 230/400 V và để đo tính liên tục của các kết nối bảo vệ và đẳng thế. Máy đo MZC-304 thực hiện các phép đo vòng ngắn mạch với độ phân giải 0,01 Ω, cũng trong trường hợp đo trong mạng được bảo vệ bằng RCD. Nhờ bàn phím và màn hình có đèn nền, thiết bị có thể được sử dụng ngay cả trong điều kiện thiếu sáng. Thiết bị có vỏ kín với cấp bảo vệ IP 67, được đặc trưng bởi khả năng chống chịu tuyệt vời và đảm bảo hoạt động hiệu quả trong điều kiện môi trường không thuận lợi.
Thiết bị đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn PN-EN 61557.
Máy đo Sonel MZC-304 chủ yếu được sử dụng để đo:
- trở kháng vòng ngắn mạch trong mạng có điện áp danh định: 220 / 380V, 230V / 400V, 240 / 415V với tần số 45 … 65Hz,
- trở kháng vòng ngắn mạch với dòng điện 15mA mà không mắc các RCD,
- điện trở điện áp thấp, liên kết bảo vệ và đẳng thế (PN-EN 61557).
Các tính năng bổ sung của đồng hồ:
- tự động hiệu chuẩn các dây dẫn thử nghiệm – bất kỳ dây dẫn thử nghiệm nào cũng có thể được sử dụng,
- đo tính liên tục của các kết nối bảo vệ với dòng điện ± 200mA,
- đo điện trở với dòng điện thấp với tín hiệu âm thanh,
- xác minh nhanh tính đúng đắn của kết nối dây dẫn PE với việc sử dụng điện cực cảm ứng,
- đo điện áp và tần số nguồn,
- bộ nhớ 990 kết quả, truyền dữ liệu không dây đến máy tính qua Bluetooth.
- được cấp nguồn bằng pin (LR6) hoặc bộ tích lũy NiMH.
Máy đo tiện dụng với các chức năng hữu ích
Trọng lượng thấp và hình dáng tiện dụng giúp máy đo Sonel MZC-304 dễ dàng vận chuyển và bạn luôn có thể mang theo bên mình. Thiết bị sẽ hoàn hảo cho nhiều lĩnh vực liên quan đến điện và sẽ cho phép bạn có được kết quả chính xác. Để tạo điều kiện thuận lợi cho công việc, thiết bị đã được trang bị đầy đủ các chức năng và tiện nghi thiết thực. Kết quả đo có thể dễ dàng đọc trên màn hình lớn, có đèn nền. Máy đo cũng có bộ nhớ lớn, nhờ đó có thể lưu tới 990 kết quả. Dữ liệu được truyền đến PC không dây qua Bluetooth. Thiết bị có thể được cấp nguồn bằng pin LR6 hoặc bộ tích lũy NiMH.
Thiết bị đo độ bền cao đã được chứng minh
Hoạt động đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện làm việc không thuận lợi? Không có vấn đề gì đối với đồng hồ MZC-304! Nhờ có vỏ bền với mức độ kín IP 67, thiết bị hoạt động tốt ngay cả trong những điều kiện rất khó khăn và có khả năng chống lại các tác nhân như bụi, tia nước. Thiết bị cũng có khả năng chống lại các hư hỏng cơ học. Sonel MZC-304 chuyên dụng cho ngành công nghiệp điện. Do hình thức tiện dụng và một bộ các chức năng đo lường cơ bản, nó là sự lựa chọn tuyệt vời cho mọi người dùng – cả người mới bắt đầu và người thử nghiệm có kinh nghiệm.
Thông số đo
Chức năng đo lường | Phạm vi đo lường | Phạm vi hiển thị | Nghị quyết | Sự chính xác |
---|---|---|---|---|
Căng thẳng | 0 V… 500 V | 0 V… 500 V | từ 0,1V | từ ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
Tính thường xuyên | 45,0 Hz… 65,0 Hz | 45,0 Hz… 65,0 Hz | 0,1 Hz | ± (0,1% w m + 1 chữ số) |
Thông số vòng ngắn mạch | ||||
Phương pháp 2p – đo với dòng điện thấp, dòng điện tối đa 13,3 A | 0,13 Ω… 1999 Ω theo PN-EN 61557 | 0,00 Ω… 1999 Ω | từ 0,01 Ω | ± (5% tính bằng m + 3 chữ số) |
Phương pháp 2p – phép đo không vấp RCD | từ 0,5 Ω… 1999 Ω theo PN-EN 61557 | 0,00 Ω… 1999 Ω | từ 0,01 Ω | từ ± (6% m + 5 chữ số) |
Dấu hiệu của dòng điện ngắn mạch |
||||
Phương pháp 2p – đo lường với dòng điện thấp | Nó được tính toán từ dải đo Z S và điện áp danh định | 1.110 A… 40.0 kA | từ 0,001 A. | Tính toán từ lỗi vòng lặp lỗi |
Phương pháp 2p – phép đo không vấp RCD | Nó được tính toán từ dải đo Z S và điện áp danh định | 1.110 A… 24.0 kA | từ 0,001 A. | Tính toán từ lỗi vòng lặp lỗi |
Điện trở của dây dẫn bảo vệ và cân bằng | ||||
Đo liên tục các kết nối bảo vệ và liên kết đẳng thế với dòng điện ± 200 mA | 0,12 Ω… 400 Ω theo PN-EN 61557-4 | 0,00 Ω… 400 Ω | từ 0,01 Ω | ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) |
Đo điện trở hiện tại thấp | 0,0 Ω… 1999 Ω | 0,0 Ω… 1999 Ω | từ 0,1 Ω | ± (3% tính bằng m + 3 chữ số) |
tính bằng m – giá trị đo được
Thông số kỹ thuật
-
Đo trở kháng vòng sự cố Z L-PE , Z L-N , Z L-L, điện trở và điện kháng vòng sự cố.
Đo trở kháng vòng sự cố Z S
– dải đo theo IEC 61557 – 3: 0,13 … 2000 ΩPhạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,00 … 19,99 Ω 0,01 Ω ± (5% m + 3 chữ số) 20,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω ± (5% m + 3 chữ số) 200 … 1999 Ω 1 Ω ± (5% m + 3 chữ số) - điện áp hoạt động định mức UnL-N / UnL-L: 220/380 V, 230/400 V, 240/415 V,
- dải điện áp hoạt động: 180 … 270 V (cho Z L-PE và Z L-N ) và 180 … 460 V (cho Z L-L ),
- tần số mạng danh định fn: 50 Hz, 60 Hz,
- dải tần số làm việc: 45… 65 Hz,
- Dòng thử nghiệm tối đa: 7,6 A cho 230 V (30 ms), 13,3 A cho 400 V (30 ms),
- kiểm soát tính đúng đắn của kết nối đầu cuối PE bằng điện cực cảm ứng,
- đồng hồ tính toán dòng ngắn mạch cho các điện áp danh định.
Các chỉ báo của điện trở vòng lặp sự cố R S và điện trở X S của vòng lặp sự cố
Phạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,00 … 19,99 Ω 0,01 Ω ± (5% tính bằng m + 5 chữ số) của giá trị Z S 20,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω ± (5% tính bằng m + 5 chữ số) của giá trị Z S được tính toán và hiển thị cho Z S <200 Ω.
Đo trở kháng vòng lặp sự cố Z L-PE ở chế độ RCD – không có vấp RCD
Đo với dòng điện <15 mA, dải đo theo PN-EN 61557: 0,50 … 1999 ΩPhạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,00 … 19,99 Ω 0,01 Ω ± (6% m + 10 chữ số) 20,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω ± (6% m + 5 chữ số) 200 … 1999 Ω 1 Ω ± (6% m + 5 chữ số) - không ngắt các RCD với I Δn ≥30 mA,
- điện áp hoạt động định mức U n : 220 V, 230 V, 240 V,
- dải điện áp hoạt động: 180 … 270 V,
- tần số mạng danh định f n : 50 Hz, 60 Hz,
- dải tần số làm việc: 45… 65 Hz,
- kiểm soát tính đúng đắn của kết nối đầu cuối PE bằng điện cực cảm ứng,
- đồng hồ tính toán dòng ngắn mạch cho các điện áp danh định.
Các chỉ báo của điện trở R S và điện kháng X S của vòng lặp sự cố (đối với Z L-PE RCD) *
Phạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,00 … 19,99 Ω 0,01 Ω Giá trị ± (6% tính bằng m + 10 chữ số) của Z S 20,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω Giá trị ± (6% tính bằng m + 5 chữ số) của Z S * được tính toán và hiển thị cho Z S <200 Ω.
Đo điện áp thấp về tính liên tục của mạch và điện trở Phạm vi đo theo PN-EN 61557: 0,12 … 400 Ω
Đo tính liên tục của dây dẫn bảo vệ với dòng điện ± 200 mAPhạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,00 … 19,99 Ω 0,01 Ω ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) 20,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) 200 … 400 Ω 1 Ω ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) - điện áp tại các thiết bị đầu cuối mở: 4 … 9 V,
- Dòng điện đầu ra ở R <2 Ω: tối thiểu 200 mA (I SC 200 250 mA),
- bù của điện trở dẫn thử nghiệm,
- các phép đo cho cả hai cực hiện tại.
Đo điện trở hiện tại thấp
Phạm vi hiển thị Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,0 … 199,9 Ω 0,1 Ω ± (3% tính bằng m + 3 chữ số) 200 … 1999 Ω 1 Ω ± (3% tính bằng m + 3 chữ số) - điện áp tại các thiết bị đầu cuối mở: 4 … 9 V DC,
- dòng ra I SC <8 mA
- tín hiệu âm thanh cho điện trở đo được <30 Ω ± 50%,
- bù của điện trở dây dẫn thử nghiệm.
Đo điện áp xoay chiều
Phạm vi Nghị quyết Lỗi cơ bản 0,0 V … 299,99 V 0,1V ± (2% m + 6 chữ số) 300 V … 500 V 1 V ± (2% m + 2 chữ số) - dải tần 45 … 65 Hz
tần số đo lường
Phạm vi Nghị quyết Lỗi cơ bản 45,0 V … 65,0 Hz 0,1 Hz ± (0,1% w m + 1 chữ số) - dải điện áp: 50 đến 500V
An toàn điện:
- loại cách điện: kép, theo PN-EN 61010, 61557: 2007 – 01
- loại đo lường: III 600 V (CAT IV 300 V)
- mức độ bảo vệ nhà ở theo PN-EN 60529: IP67
Các dữ liệu kỹ thuật khác:
- nguồn điện của đồng hồ: một gói pin sạc hoặc pin kiềm (cỡ AA, 4 chiếc.)
- hiệu suất pin (vòng ngắn mạch): ít nhất 5000 phép đo
Điều kiện sử dụng danh nghĩa:
- nhiệt độ hoạt động: 0 … + 50 ° C
- độ ẩm: 20 – 80%
- Điện áp nguồn danh định: 220/380 V, 230/400 V, 240/415 V
Chữ viết tắt “wm” là viết tắt của “giá trị tham chiếu đo được”.
Thiết bị đáp ứng các yêu cầu của các tiêu chuẩn sau:
- PN-EN 61010 – 1 (yêu cầu an toàn chung)
- PN-EN 61010-031 (yêu cầu chi tiết về an toàn)
- PN-EN 61326 (tương thích điện từ)
- PN-EN 61557 – 10 (yêu cầu đối với thiết bị đa chức năng)
- PN-IEC 60364 – 6-61 / PN-HD 60364 – 6 (kiểm tra phép đo)
- PN-IEC 60364 – 4-41 / PN-HD 60364 – 4-41 (phép đo-bảo vệ chống điện giật)
- PN-EN 04700 (phép đo – kiểm tra chấp nhận)
Download
Phụ kiện tiêu chuẩn
Đầu dò chân cắm, 5 kV, màu đỏ (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONREOGB2
WS-05
Bộ chuyển đổi đo lường (phích cắm góc UNI-Schuko)
CÁT. KHÔNG. WAADAWS05
K-02
Kẹp cá sấu, màu vàng, 1 kV, 20 A
CÁT. KHÔNG. WAKROYE20K02
Chì thử nghiệm 1,2 m, màu vàng, 1 kV (phích cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WAPRZ1X2YEBB
Chì thử nghiệm 1,2 m, màu đỏ, 1 kV (phích cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WAPRZ1X2REBB
Chì thử nghiệm 1,2 m, màu xanh lam, 1 kV (phích cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WAPRZ1X2BUBB
Đầu dò pin, 1 kV màu xanh lam (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONBUOGB1
M-6
Trường hợp
CÁT. KHÔNG. WAFUTM6
Khai thác cho đồng hồ loại M-1
CÁT. KHÔNG. WAPOZSZE4
Đầu dò ghim, màu đỏ, 1 kV (ổ cắm chuối)
CÁT. KHÔNG. WASONREOGB1
* Tất cả các sản phẩm của Sonel được phân phối chính hãng và độc quyền tại Việt Nam bởi Cty Cổ Phần Kỹ Thuật Thiết Bị Âu Việt. Các sản phẩm trôi nổi, không qua hệ thống phân phối của chúng tôi sẽ không được nâng cấp và bảo hành trọn đời.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ÂU VIỆT (AVITEK)
CHUYÊN CÂN BẰNG ĐỘNG – CÂN ĐỒNG TÂM TRỤC – PHÂN TÍCH RUNG ĐỘNG – KHỬ RUNG TÔNG THỂ – SIÊU ÂM CÔNG NGHIỆP – SOI CAMERA NHIỆT
ĐC: 113/4D Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM.
SỐ ĐT: 0982 464 978 (gặp Tài)
Email: tai.vo@avitek.vn Website: www.avitek.vn
Be the first to review “Máy đo vòng ngắn mạch Sonel MZC-304”