Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất Sonel MRU-200
Mô tả
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Phụ kiện đi kèm
Download
Mô tả
Mô tả
Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất Sonel MRU-200 sử dụng tất cả các phương pháp đã biết để đo điện trở đất, điều này chắc chắn phân biệt nó với các thiết bị khác. Các thử nghiệm có thể được thực hiện bằng phương pháp kỹ thuật, cũng có thể sử dụng các kẹp bổ sung (nhiều nối đất), nhưng cũng với phương pháp hai kẹp và phương pháp xung (đo trở kháng nối đất). Phương pháp hai kẹp cho phép thực hiện các phép đo điện trở đất trong một số trường hợp mà không cần sử dụng các đầu dò phụ trợ đưa vào đất; Mặt khác, phương pháp xung được sử dụng khi chẩn đoán nối đất bảo vệ chống sét, nhưng nó cũng cho phép thực hiện các phép đo tiếp đất ngầm trên diện rộng, nhiều, được kết nối mà không cần can thiệp vào mạch điện.
Tính năng
Tính năng chính
- Đo điện trở của các đầu dò phụ R S và R H
- Đo điện áp giao thoa
- Đo tần số của tín hiệu nhiễu
- Phép đo khi có điện áp nhiễu từ nguồn điện có tần số 16 2/3 Hz, 50 Hz, 60 Hz, 400 Hz
- Lựa chọn điện áp thử nghiệm (25 V và 50 V)
- Tính toán tự động điện trở suất của đất bằng ohms (Ωm) và cầu (Ωft)
- Bộ nhớ của 990 phép đo (10 ngân hàng trong số 99 ô)
- Chức năng hiệu chuẩn kẹp
- Đồng hồ thời gian thực (RTC)
- Truyền dữ liệu đến máy tính và thiết bị di động
- Chỉ báo tình trạng pin
Thông số kỹ thuật
Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất Sonel MRU-200
Chức năng đo lường | Phạm vi đo lường | Phạm vi hiển thị | ĐỘ PHÂN GIẢI | Sự chính xác |
---|---|---|---|---|
Điện áp nhiễu | 0 V… 100 V | 0 V… 100 V | 1 V | ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) |
Điện trở của dây dẫn nối đất và cân bằng | 0,045 Ω … 19,99 kΩ theo PN-EN 61557-4 | 0,00 Ω … 19,9 kΩ | từ 0,001 Ω | từ ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
Điện trở đất | ||||
Phương pháp 3 cực và 4 dây | 0,100 Ω… 19,99 kΩ theo PN-EN 61557-5 | 0,00 Ω … 19,9 kΩ | từ 0,001 Ω | từ ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
Phương pháp 3 cực + kẹp | 0,120 Ω… 1999 Ω theo PN-EN 61557-5 | 0,00 Ω… 1999 Ω | từ 0,001 Ω | ± (8% tính bằng m + 3 chữ số) |
phương pháp hai kẹp | 0,00 Ω … 149,9 Ω | 0,00 Ω … 149,9 Ω | từ 0,01 Ω | từ ± (10% tính bằng m + 3 chữ số) |
phương pháp xung, xung sốc 4/10 μs, 8/20 μs, 10/350 μs | 0,0 Ω… 199 Ω | 0,0 Ω… 199 Ω | từ 0,1 Ω | ± (2,5% tính bằng m + 3 chữ số) |
điện trở đất của các đầu dò phụ trợ | 0 Ω… 19,9 kΩ | 0 Ω… 19,9 kΩ | từ 1 Ω | ± (5% (R E + R H + R S ) + 8 chữ số) |
Điện trở suất của đất | 0,0 Ωm … 999 kΩm | 0,0 Ωm … 999 kΩm | từ 0,1 Ωm | Phụ thuộc vào độ chính xác của phép đo R E trong hệ thống 4p, nhưng không nhỏ hơn ± 1 chữ số |
Rò rỉ hiện tại | 0,1 mA… 300 A | 0,1 mA… 300 A | từ 0,1 mA | từ ± (5% m + 5 chữ số) |
“tính bằng m” – giá trị đo được
Phụ kiện đi kèm
Phụ kiện tiêu chuẩn
Phụ kiện tuỳ chọn
Download
Be the first to review “Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất Sonel MRU-200”