Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất MRU-200
Mô tả
Tính năng
Thông số đo
Thông số kỹ thuật
Phụ kiện đi kèm
Download
Mô tả
Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất Sonel MRU-120
Mô tả
Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất Sonel MRU-120 là đồng hồ được thiết kế để đo điện trở đất và điện trở suất của đất.
Với sự trợ giúp của đồng hồ được trình bày, có thể thực hiện các phép đo điện trở đất bằng phương pháp kỹ thuật (3p, 4p), các phép đo sử dụng kẹp bổ sung (nhiều nối đất – mà không cần ngắt kết nối điều khiển), cũng như các phép đo sử dụng phương pháp hai kẹp – trong một số trường hợp có thể thực hiện phép đo mà không cần sử dụng thiết bị trợ giúp đầu dò được đưa vào đất. Sonel MRU-120 là một thiết bị được thiết kế với nhu cầu của ngành công nghiệp điện lực và được sử dụng cho các phép đo đất – dải đo (phép đo theo tiêu chuẩn PN-EN 61557) từ 0,30 Ω. Chức năng của thiết bị được bổ sung bởi khả năng đo điện trở suất của đất và tính liên tục của các kết nối bảo vệ và cân bằng.
Tính năng
Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất Sonel MRU-120
Sonel MRU-120 cho phép đo:
- điện trở nối đất sử dụng phương pháp kỹ thuật sử dụng các điện cực phụ,
- Điện trở nối đất sử dụng phương pháp kỹ thuật sử dụng điện cực phụ và kẹp (để đo nhiều nối đất),
- điện trở nối đất sử dụng kẹp đôi (để đo nhiều tiếp đất mà không có kết nối vòng ngầm),
- điện trở suất của đất bằng phương pháp Wenner,
- tính liên tục của liên kết đẳng thế và kết nối bảo vệ (theo tiêu chuẩn PN-HD 60364 – 6) với chức năng tự động làm không – với dòng điện 200 mA.
Các tính năng bổ sung của máy đo MRU-120:
- đo điện trở của các điện cực phụ RS và RH,
- đo điện áp tiếng ồn,
- đo tần số của tín hiệu nhiễu,
- phép đo khi có điện áp giao thoa trong mạng có tần số 50 Hz và 60 Hz,
- lựa chọn điện áp thử nghiệm tối đa (25 V và 50 V),
- nhập khoảng cách giữa các điện cực cho điện trở suất tính bằng mét (m),
- bộ nhớ của 990 phép đo (10 ngân hàng trong số 99 ô),
- hiệu chuẩn các kẹp được sử dụng,
- đồng hồ thời gian thực (RTC),
- truyền dữ liệu đến máy tính (USB hoặc không dây),
- chỉ báo về tình trạng pin.
Thông số đo
Thông số đo
Chức năng đo lường | Phạm vi đo lường | Phạm vi hiển thị | ĐỘ PHÂN GIẢI | Sự chính xác |
---|---|---|---|---|
Điện áp nhiễu | 0 V… 100 V | 0 V… 100 V | 1 V | ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) |
Điện trở của dây dẫn nối đất và cân bằng | 0,24 Ω… 19,9 kΩ theo PN-EN 61557-4 | 0,00 Ω … 19,9 kΩ | từ 0,01 Ω | từ ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
Điện trở đất | ||||
Phương pháp 3 cực và 4 dây | 0,30 Ω … 19,9 kΩ theo PN-EN 61557-5 | 0,00 Ω … 19,9 kΩ | từ 0,01 Ω | từ ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
Phương pháp 3 cực + kẹp | 0,44 Ω… 1999 Ω theo PN-EN 61557-5 | 0,00 Ω… 1999 Ω | từ 0,01 Ω | ± (8% tính bằng m + 3 chữ số) |
phương pháp hai kẹp | 0,00 Ω … 149,9 Ω | 0,00 Ω … 149,9 Ω | từ 0,01 Ω | từ ± (10% tính bằng m + 3 chữ số) |
sức đề kháng của các đầu dò phụ trợ | 0 Ω… 19,9 kΩ | 0 Ω… 19,9 kΩ | từ 1 Ω | ± (5% (R E + R H + R S ) + 8 chữ số) nhưng ≥10% R E |
Điện trở suất của đất | 0,0 Ωm … 999 kΩm | 0,0 Ωm … 999 kΩm | từ 0,1 Ωm | Phụ thuộc vào độ chính xác của phép đo R E trong hệ thống 4p, nhưng không nhỏ hơn ± 1 chữ số |
“tính bằng m” – giá trị đo được
Thông số kỹ thuật
An toàn và điều kiện làm việc |
|
Loại đo lường theo EN 61010 | III 600 V / IV 300 V |
Cấp bảo vệ | IP54 |
Loại cách điện theo EN 61010-1 & IEC 61557 | double |
Kích thước | 288 x 223 x 75 mm |
Trọng lượng | 2 kg |
Nhiệt độ hoạt động | -10…+50°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -20…+80°C |
Độ ẩm | 20…85% |
Nhiệt độ bình thường | 23 ± 2°C |
Độ ẩm thao khảo | 40%…60% |
Thông tin khác |
|
Tiêu chuẩn chất lượng – phát triển, thiết kế và sản xuất | ISO 9001 |
Sản phẩm đáp ứng EMC (khí thải cho môi trường công nghiệp) | EN 61326-1 |
Yêu cầu theo tiêu chuẩn | EN 61326-2-2 |
Phụ kiện đi kèm
Phụ kiện tiêu chuẩn:
Phụ kiện tuỳ chọn:
Download
Be the first to review “Máy đo điện trở đất và điện trở suất của đất MRU-120”