Đồng hồ vạn năng Sonel CMM-11
Tính năng sản phẩm
- thay đổi phạm vi tự động hoặc thủ công,
- Chức năng HOLD cho phép giữ kết quả đo trên màn hình,
- Hàm MAX / MIN để chỉ ra kết quả đo cực hạn,
- vỏ nhỏ gọn – cho phép bạn cất thiết bị trong túi,
- tăng khả năng chống rơi từ độ cao hơn 2m nhờ lớp phủ cao su,
- mô-đun Bluetooth tích hợp để gửi dữ liệu đến thiết bị di động,
- đèn pin tích hợp để chiếu sáng địa điểm đo,
- tín hiệu âm thanh liên tục mạch (Beeper),
- tự động tắt thiết bị không sử dụng – Tự động TẮT,
- Màn hình hiển thị 3 và 3/4 chữ số (tối đa 4000).
Đồng hồ vạn năng Sonel CMM-11
Mô tả
Khả năng
Thông số đo
Thông số kỹ thuật
Download
Phụ kiện tiêu chuẩn
Phụ kiện tùy chọn
Mô tả
10 chức năng đo
- Điện áp DC và AC
- Dòng điện DC và AC
- Điện trở
- Điện dung
- Chu kỳ làm việc
- Tần số
- Thông mạch
- Kiểm tra diode
Khả năng
Cực kỳ bền và mạnh mẽ
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chúng tôi đã chế tạo thiết bị CMM-11 có khả năng chống lại các tác động ngẫu nhiên có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị. Vật liệu đàn hồi được sử dụng trong vỏ bảo vệ thiết bị nếu nó bị rơi và hấp thụ các cú sốc do các tác động đó gây ra.
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của bụi và dòng nước
Thiết bị đã được thiết kế để sử dụng ngoài hiện trường. Mức độ IP65 cung cấp khả năng bảo vệ thiết bị chống lại sự xâm nhập của bụi và dòng nước chảy vào
Thiết bị nhỏ gọn
Không gian hạn chế trong hộp công cụ của bạn? Đó không phải là vấn đề với CMM-11. Nhờ kích thước nhỏ, thiết bị thậm chí vừa vặn trong túi của bạn
Giao tiếp không dây
Thiết bị có thể gửi kết quả đo không dây (chế độ “trực tiếp”) đến ứng dụng di động – Sonel Multimeter Mobile. Nó cho phép ghi và lưu trữ các kết quả, ghi chú và ảnh có thể được thêm vào hoặc các tập tin đính kèm vào tin nhắn e-mail sau này.
Khả năng hiển thị tốt trong mọi điều kiện
Không đủ ánh sáng nơi thực hiện các phép đo không còn là một trở ngại nữa nhờ đèn pin tích hợp.
Thông số đo
Đo tần số
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
9,999 Hz |
0,001 Hz |
± (1,0% m + 5 chữ số) |
99,99 Hz |
0,01 Hz |
|
999,9 Hz |
0,1 Hz |
|
9,999 kHz |
0,001 kHz |
|
99,99 kHz |
0,01 kHz |
Đo chu kỳ nhiệm vụ (điền đầy)
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
0,1 … 99,9% |
0,1% |
± (1,2% w m + 2 chữ số) |
-
- Độ nhạy: điện áp RMS tối thiểu 8 V
- Độ rộng xung: 100 µs – 100 ms,
- Tần số: 5 Hz đến 99,99 kHz
Đo điện áp DC
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
400,0 mV |
0,1 mV |
± (1,0% m + 8 chữ số) |
4.000V |
0,001V |
± (1,0% w m + 3 chữ số) |
40,00 V |
0,01V |
± (1,0% w m + 3 chữ số) |
400.0V |
0,1V |
± (1,0% w m + 3 chữ số) |
600 V. |
1 V |
± (1,2% w m + 3 chữ số) |
-
- Trở kháng đầu vào: 10 MΩ
Đo điện áp AC (True RMS)
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
4.000V |
0,001V |
± (1,0% m + 5 chữ số) |
40,00 V |
0,01V |
± (1,0% m + 5 chữ số) |
400.0V |
0,1V |
± (1,0% m + 5 chữ số) |
600 V. |
1 V |
± (1,2% m + 5 chữ số) |
-
- Trở kháng đầu vào: 10 MW
- TRMS trong dải tần: 50 Hz… 60 Hz
Đo dòng điện một chiều
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
400.0 μA |
0,1 μA |
± (1,0% w m + 3 chữ số) |
4000 μA |
1 μA |
± (1,5% w m + 3 chữ số) |
40,00 mA |
0,01 mA |
± (1,5% w m + 3 chữ số) |
400,0 mA |
0,1 mA |
± (1,5% w m + 3 chữ số) |
10,00 A |
0,01 A. |
± (2,5% m + 5 chữ số) |
Đo dòng điện AC (True RMS)
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
400.0 µA |
0,1 µA |
± (2,0% m + 5 chữ số) |
4000 µA |
1 µA |
± (2,5% m + 5 chữ số) |
40,00 mA |
0,01 mA |
± (2,5% m + 5 chữ số) |
400,0 mA |
0,1 mA |
± (2,5% m + 5 chữ số) |
10,00 A * |
0,01 A. |
± (3,0% m + 7 chữ số) |
-
- * tối đa 30 giây
Đo điện trở
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
400.0 Ω |
0,1 Ω |
± (1,0% w m + 4 chữ số) |
4.000 kΩ |
0,001 kΩ |
± (1,5% m + 5 chữ số) |
40,00 kΩ |
0,01 kΩ |
± (1,5% m + 5 chữ số) |
400.0 kΩ |
0,1 kΩ |
± (1,5% m + 5 chữ số) |
4.000 MΩ |
0,001 MΩ |
± (1,5% m + 5 chữ số) |
40,00 MΩ |
0,01 MΩ |
± (1,5% m + 5 chữ số) |
Đo điện dung:
Phạm vi |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
40,00 nF |
0,01 nF |
± (5,0% m + 35 chữ số) |
400,0 nF |
0,1 nF |
± (3,0% m + 5 chữ số) |
4.000 µF |
0,001 µF |
± (3,0% m + 5 chữ số) |
40,00 µF |
0,01 µF |
± (3,0% m + 5 chữ số) |
400.0 µF |
0,1 µF |
± (4,0% m + 5 chữ số) |
4000 µF |
1 µF |
± (5,0% m + 5 chữ số) |
Chữ viết tắt “wm” là viết tắt của “giá trị tham chiếu đo được”.
Thông số kỹ thuật
Download
Phụ kiện tiêu chuẩn
Phụ kiện tùy chọn
* Tất cả các sản phẩm của Sonel được phân phối chính hãng và độc quyền tại Việt Nam bởi Cty Cổ Phần Kỹ Thuật Thiết Bị Âu Việt. Các sản phẩm trôi nổi, không qua hệ thống phân phối của chúng tôi sẽ không được nâng cấp và bảo hành trọn đời.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ÂU VIỆT (AVITEK)
CHUYÊN CÂN BẰNG ĐỘNG – CÂN ĐỒNG TÂM TRỤC – PHÂN TÍCH RUNG ĐỘNG – KHỬ RUNG TÔNG THỂ – SIÊU ÂM CÔNG NGHIỆP – SOI CAMERA NHIỆT
ĐC: 113/4D Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM.
SỐ ĐT: 0982 464 978 (gặp Tài)
Email: tai.vo@avitek.vn Website: www.avitek.vn
Be the first to review “Đồng hồ vạn năng Sonel CMM-11”