Máy đo thông số hệ thống điện Sonel MPI-540-PV
Mô tả
Thông số đo
Thông số kỹ thuật
Phụ kiện
Download
Mô tả
Máy đo thống số hệ thống điện Sonel MPI-540-PV
Máy đo thông số hệ thống điện Sonel MPI-540-PV là một máy đo cực kỳ phổ thông, được thiết kế đặc biệt để kiểm tra việc lắp đặt quang điện. Thiết bị cho phép thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra ở phía DC và AC – phù hợp với các hướng dẫn của tiêu chuẩn EN 62446. Các thông số đo liên quan đến việc lắp đặt quang điện, thiết bị sẽ tự động chuyển đổi chúng sang các điều kiện tham chiếu STC (Điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn). Các phép đo điện áp, dòng điện và công suất trên phía AC và DC của biến tần cho phép xác minh hiệu quả của nó. Phần mềm Sonel Reports PLUS cho phép tạo báo cáo kiểm tra cài đặt PV với kết quả đo được lưu trong bộ nhớ của đồng hồ.
Tính năng của máy đo thống số hệ thống điện Sonel MPI-540-PV
- Sonel MPI-540-PV: đo lường lắp đặt quang điện theo tiêu chuẩn EN-62446
- Sonel MPI-540-PV: báo cáo thử nghiệm cài đặt quang điện với phần mềm Sonel Reports PLUS
- Máy ghi điện ba pha – chẩn đoán chất lượng điện năng nâng cao
- Hiển thị thời gian thực các thông số mạng – đánh giá ngay lập tức các điều kiện của địa điểm thử nghiệm
- Các thông số được đo theo cấp S của tiêu chuẩn EN 61000-4-30 – độ chính xác cao của phép đo
- Máy tính chi phí năng lượng – đánh giá nhanh mức tiết kiệm tiềm năng
- Đo tất cả các thông số liên quan đến nối đất và bảo vệ chống điện giật – một thiết bị thay vì nhiều thiết bị
- Đo nhanh trở kháng vòng lặp lỗi trong các mạng được bảo mật bằng RCD mà không cần kích hoạt (lên đến vài giây) – tiết kiệm thời gian
- Các phép đo tự động – khả năng thực hiện các phép đo tự động theo trình tự – các phép đo đơn giản hóa
- Đường dẫn nhanh chóng từ các phép đo đến báo cáo – tiết kiệm thời gian
- Màn hình cảm ứng lớn nhất trên thị trường (7 ”) – công thái học vượt trội và dễ sử dụng
- Thẻ nhớ microSD có thể tháo rời – dễ dàng tăng dung lượng bộ nhớ
- Pin Li-Ion – đồng hồ hoạt động lâu hơn
Thông số đo
Máy đo thông số hệ thống Sonel MPI-540-PV
Chức năng đo lường | Phạm vi đo lường | Phạm vi hiển thị | Độ phân giải | Độ chính xác |
Trở kháng lỗi vòng lặp |
||||
Lỗi vòng lặp ZL-PE, ZL-N, ZL-L | 0.13 Ω…1999.9 Ω | 0.000 Ω…1999.9 Ω | từ 0.001 Ω | ±(5% m.v. + 30 digits) |
Lỗi vòng lặp ZL-PE in RCD mode | Từ 0.50 Ω…1999 Ω | 0.00 Ω…1999 Ω | từ 0.01 Ω | từ ±(6% m.v. + 5 digits) |
Phép đo các thông số RCD |
||||
Độ trễ chung và thời gian ngắn | 0 ms…300 ms | 0 ms…300 ms | 1 ms | Từ ±(2% m.v. + 2 digits) |
Chọn lọc RCD | 0 ms…500 ms | 0 ms…500 ms | 1 ms | Từ ±(2% m.v. + 2 digits) |
Đo ngắt dòng IA |
||||
Đối với dòng dư hình sin (loại AC) | 3.3 mA…1000 mA | 3.3 mA…1000 mA | from 0.1 mA | ±5% IΔn |
Cho dòng dư một chiều và một chiều với phân cực DC 6 mA (loại A) |
3.5 mA…700 mA | 3.5 mA…700 mA | from 0.1 mA | ±10% IΔn |
Đối với dòng điện dư trực tiếp (loại B) | 2.0 mA…1000 mA | 2.0 mA…1000 mA | from 0.1 mA | ±10% IΔn |
Điện trở nối dất |
||||
Phương pháp 3 và 4 cực | from 0.50 Ω…1.99 kΩ | 0.00 Ω…1.99 kΩ | from 0.01 Ω | from ±(2% m.v. + 3 digits) |
3 cực + phương pháp kẹp | 0.00 Ω…1.99 kΩ | 0.00 Ω…1.99 kΩ | from 0.01 Ω | from ±(2% m.v. + 4 digits) |
Phương pháp 2 kẹp | 0.00 Ω…99.9 kΩ | 0.00 Ω…99.9 kΩ | from 0.01 Ω | from ±(10% m.v. + 4 digits) |
Resistance-to-earth | 0.0 Ωm…99.9 kΩm | 0.0 Ωm…99.9 kΩm | from 0.1 Ωm | Tùy thuộc vào độ chính xác RE |
Vật liệu cách điện |
||||
Đo điện áp 50V | 50 kΩ…250 MΩ | 0 kΩ…250 MΩ | from 1 kΩ | from ±(3% m.v. + 8 digits) |
Đo điện áp 100V | 100 kΩ…500 MΩ | 0 kΩ…500 MΩ | from 1 kΩ | from ±(3% m.v. + 8 digits) |
Đo điện áp 250V | 250 kΩ…999 MΩ | 0 kΩ…999 MΩ | from 1 kΩ | from ±(3% m.v. + 8 digits) |
Đo điện áp 500V | 500 kΩ…2.00 GΩ | 0 kΩ…2.00 GΩ | from 1 kΩ | from ±(3% m.v. + 8 digits) |
Đo điện áp 1000V | 1000 kΩ…9.99 GΩ | 0 kΩ…9.99 GΩ | from 1 kΩ | from ±(3% m.v. + 8 digits) |
Điện trở của lớp dây dẫn và liên kết đẳng thế |
||||
Đo điện trở của dây dẫn và liên kết đẳng thế với dòng điện ± 200 mA | 0.12 Ω…400 Ω | 0.00 Ω…400 Ω | from 0.01 Ω | ±(2% m.v. + 3 digits) |
Đo điện trở cho dòng thấp | 0.0 Ω…1999 Ω | 0.0 Ω…1999 Ω | from 0.1 Ω | ±(3% m.v. + 3 digits) |
Cường độ sáng |
||||
Phép đo bằng lexus (lx) | 0 lx…399.9 klx | 0 lx…399.9 klx | from 0.001 lx | from ±(2% m.v. + 5 digits) |
Phép đo bằng chân nến (fc) | 0 fc…39.99 kfc | 0 fc…39.99 kfc | from 0.001 fc | from ±(2% m.v. + 5 digits) |
Thông số kỹ thuật
Máy đo thông số hệ thống điện Sonel MPI-540-PV:
- Hạng mục đo lường theo EN 61010: IV 300 V, III 500 V, II 1000 V DC (only MPI-540-PV)
- Bảo vệ xâm nhập: IP51
- Loại keo cách điện kép EN 61010-1 và IEC 61557
- Kích thước : 288 x 223 x 75 m
- Trọng lượng ca. 2.5 kg
- Nhiệt độ hoạt động: 0…+45°C
- Nhiệt độ lưu trữ; -20…+60°C
- Độ ẩm: 20…90%
- Nhiệt độ danh nghĩa: 23 ± 2°C3
- Độ ẩm tham chiếu: 40%…60%
- Lưu trữ kết quả đo: không giới hạn
- Truyền dữ liệu: USB 2.0
- Thiết kế và sản xuất tuân thủ ISO 9001
- Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu EMC (khí thải cho môi trường công nghiệp) theo EN 61326-1 và EN 61326-2-2
Phụ kiện
Phụ kiện tiệu chuẩn:
Download
* Tất cả các sản phẩm của Sonel được phân phối chính hãng và độc quyền tại Việt Nam bởi Cty Cổ Phần Kỹ Thuật Thiết Bị Âu Việt. Các sản phẩm trôi nổi, không qua hệ thống phân phối của chúng tôi sẽ không được nâng cấp và bảo hành trọn đời.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ÂU VIỆT (AVITEK)
CHUYÊN CÂN BẰNG ĐỘNG – CÂN ĐỒNG TÂM TRỤC – PHÂN TÍCH RUNG ĐỘNG – KHỬ RUNG TÔNG THỂ – SIÊU ÂM CÔNG NGHIỆP – SOI CAMERA NHIỆT
ĐC: 113/4D Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM.
SỐ ĐT: 0982 464 978 (gặp Tài)
Email: tai.vo@avitek.vn Website: www.avitek.vn
Be the first to review “Máy đo thông số hệ thống điện Sonel MPI-540-PV”