Cảm biến đo độ rung gia tốc dưới nước CTC MCB211
Tính năng chính:
Cảm biến đo độ rung gia tốc có vỏ bọc đầu cáp loại nylon
IP68
Tần số cao 30 kHz
Thông số kỹ thuật:
Specifications Standard Metric Part Number MBB211 MCB221 Độ nhạy (±10%) 10 mV/g Tần số (±3dB) 30-1,800,000 CPM 0.5 Hz-30 kHz Tần số (±10%) 60-900,000 CPM 1 Hz-15 kHz Tần số (±5%) 120-600,000 CPM 2 Hz-10 kHz Phạm vi đo ± 500 g, peak Điện Cài đặt thời gian <2 seconds Điện áp (IEPE) 18-30 VDC Dòng kích 2-10 mA Phổ nhiễu @ 10 Hz 14 µg/vHz Phổ nhiễu @ 100 Hz 2.3 µg/vHz Phổ nhiễu @ 1000 Hz 2 µg/vHz Trở kháng ngõ ra <100 ohm Độ lệch điện áp 10-14 VDC Vỏ cách điện >108 ohm Môi trường Nhiệt độ -40 to 250°F -40 to 121°C Bảo vệ chống sốc tối đa 10,000 g, peak Độ nhạy điện từ CE Đầu nối IP68 kèm cáp Vật lý Cảm biến PZT Ceramic Cấu tạo Shear Mode Trọng lượng 0.35 oz 10 grams Vỏ 316L Stainless Steel Ren 10-32 UNF Đường kính vỏ cáp 0.14 in (3.6 mm) Vật liệu vỏ cáp Polyurethane Kích cỡ cáp 26 AWG Cặp lõi cáp xoắn Tần số cộng hưởng 2,640,000 CPM 44 kHz Lực siết gắn cảm biến 1.5 – 2.5 ft. lbs (2,0 to 3,4 Nm) 2,7 to 6,8 Nm Đầu ren 10-32 Stud M5 Stud Calibration Certificate CA10
Các loại đầu nối kèm theo cáp CB127 của cảm biến đo độ rung gia tốc dưới nước CTC MEB210:
Loại E – Đầu jack BNC, Polycarbonate Molded, nhiệt độ tối đa 250 °F (121 °C)
Loại F – Đầu plug BNC, Polycarbonate Molded, nhiệt độ tối đa 250 °F (121 °C)
Loại L, Tinned Leads
Loại Z, Blunt Cut
Cáp CB127
Cáp bọc polyurethane trọng lượng nhẹ, màu đen, cặp lõi cáp xoắn 26 AWG, 140 “OD, 250 F
Specifications Vật liệu vỏ cáp Polyurethane Màu vỏ cáp Đen Ứng dụng Cáp được bảo vệ cho theo dõi lâu dài Số lõi 2 Nhiệt độ tối đa 250°F (121°C) Đường kính cáp 0.14 Kích cỡ 26 AWG Đầu nối tương thích
Xếp hạng & chứng nhận
RoHS
Tần số đáp ứng điển hình:
Be the first to review “Cảm biến đo độ rung gia tốc dưới nước CTC MCB211”