Cảm biến đo độ rung 786A-I
Cảm biến đo độ rung 786A-I
1/ Tổng quan cảm biến đo độ rung 786A-I:
- Cảm biến đo độ rung 786A-I thuộc dòng cảm biến của Wilcoxon, cung cấp tỷ lệ MTBF lâu nhất trong công nghiệp, tiết kiệm chi phí liên tục và hiệu suất đáng tin cậy trong 25 năm. thích hợp tất cả các máy đo – phân tích rung động trên thị trường hiện nay. Và dùng trong công tác chuẩn đoán .
- Mean time between failures (MTBF): Thời gian trung bình giữa các lỗi (MTBF) thể hiện thời gian dự kiến trung bình sẽ trôi qua giữa các lỗi trong hệ thống. Người mua nên xem xét MTBF của cảm biến trước khi mua chúng. Cảm biến gia tốc với chỉ số MTBF thấp (ngắn) dẫn đến chi phí cao hơn do nhân lực cần thiết để khắc phục sự cố, thay thế các cảm biến bị lỗi và dữ liệu bị mất liên quan đến các lỗi thường xuyên hơn.
2/ Đặc tính cảm biến đo độ rung 786A-I:
- Thuộc loại Top exit, MIL-C-5015, 2 pin , cảm biến gia tốc 10mV/g.
- Seal kín.
- Biên độ 500g.
- Chống ăn mòn.
- Bảo vệ dây.
3/ Thông số kỹ thuật cảm biến đo độ rung 786A-I:
Độ nhạy, ±5 %, 250C | 10 mV/g |
Dải cảm biến gia tốc, VDC> 22 | 500 g peak |
Biên độ phi tuyến | 1% |
Tần số đáp ứng: ±5%
±10% |
3 – 5,000 Hz
1 – 9,000 Hz 0.5- 14,000 Hz |
Tần số cộng hưởng | 30 kHz |
Độ nhạy ngang, max | 5% trên trục |
Nhiệt độ dáp ứng: –25°C +120°C |
–10% +10% |
Nguồn điện:
Điện áp Dòng |
18 – 30 VDC |
Nhiễu điện gồm:
Băng thông rộng 2.5 Hz to 25 kHz |
4,000µg |
Trở kháng ngõ ra | 100 Ω |
Điện áp ngõ ra | 12 VDC |
Nối đất | vỏ cách điện |
Dải nhiệt độ | –50° đến +120°C |
Giới hạn độ rung | 500 g peak |
Giới hạn shock | 5,000 g peak |
Độ nhạy điện từ g, max | 70 µg/gauss |
Seal | kín |
Độ nhạy biến dạng, max | 0.0002 g/μstrain |
Thiết kế phần tử cảm biến | PZT, shear |
Trọng lượng | 90 grams |
Vật liệu vỏ | Thép không gỉ 316L |
Mounting | 1/4-28 UNF lỗ có ren. |
Đầu kết nối | 2 pin, loại MIL-C-5015 |
Cáp | J10/J9T2A |
sanh.tranphuoc09@gmail.com –
Thiết kế chắc chắn!oki!