Trong việc bảo dưỡng cơ khí các bộ phận truyền động qua một thời gian sử dụng sẽ dễ bị lệch tâm. Cân chỉnh đồng trục các chi tiết truyền động là công việc quan trọng hết sức cần thiết, trong bảo dưỡng cơ khí. Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu một số thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser. Nhưng trước tiên, chúng ta hãy cùng tièm hiểu lợi ích của việc này nhé.
Sử dụng thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser sẽ đạt được những lợi ích sau:
- Giảm lực hướng kính và dọc trục để tăng tuổi thọ ổ bạc và sự ổn định của rotor.
- Tối thiểu lực gây cong trục ở các điểm truyền lực từ vị trí khớp nối tới ổ bạc phía khớp nối.
- Tối thiểu sự mài mòn của các bộ phận khớp nối.
- Giảm khả năng hư seal.
- Duy trì khe hở thích hợp của bánh công tác bên trong.
- Loại bỏ khả năng hư trục từ sự mỏi của kim loại.
- Hạ mức rung động trên vỏ máy, buồng ổ bạc và rotor.
Một số thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser
|
|
Khối lượng: | 2,75 kg (6,06 lbs) |
Kích thước | 357 mm x 305 mm x 96 mm (14,1 in x 12 in x 3,8 in) |
Độ phân giải : | 0,01 mm |
Mắt phát laser M5 1-0976/S5 1-0977 | |
Khối lượng: | 156 g (5,5 oz) |
Kích thước | 139 mm x 79 mm x 40 mm (5,5 in x 3,1 in x 1,6 in) |
Cấp bảo vệ: | IP 20 |
Khả năng phát: | 70 mm – 850 mm (2,7 in – 2,8 ft) |
Mắt nhận laser | PSD (Single axis) |
Diện tích mắt nhận: | 8,5 x 0,9 mm (0,3 x 0,04 in) |
Thước đo nghiêng | ±2° |
Độ chính xác mắt nhận: | 3% ± 0,01 mm |
Chuẩn kết nối Blutooth | Class I Bluetooth transceiver with multi-drop capability. BLE Bluetooth Low Energy (BT 4.0) |
Đồ gá: | |
Dùng cho trục có đường kính: | Ø 30-150 mm (1,2 – 5,9 in) |
Hệ trục của đồ gá: | 2 trụ 150 mm |
thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser – Laser Kit
|
|
Khối lượng (gồm các phụ kiện cơ bản) | 4,8 kg (10,6 lbs) |
Màn Hình | |
Khối lượng: | 0.36 kg (12,8 oz) |
Kích thước | 181 mm x 106 mm x 34 mm (7,1 in x 4,2 in x 1,3 in) |
Cấp bảo vệ: | IP 65 |
Kích thước màn hình chạm: | 4” (102mm) diagonal (84 x 56 mm, 3,3 x 2,2 in) |
Thời gian vận hành | 8 tiếng liên tục |
Mắt phát laser | |
Khối lượng: | M6 200 g (7,5 oz) S6 188 g (6,6 oz) |
Cấp bảo vệ: | IP 65 |
Khả năng phát: | Trên 3 M. |
Mắt nhận laser | Cảm biến kỹ thuật số |
Chiều dài mắt nhận: | 20 mm (0.8 in ) |
Độ phân giải mắt nhận: | 1% ± 1 digit |
Độ chính xác mắt nhận: | 1% ± 1 digit |
Đồ gá: | |
Tiêu chuẩn, dùng cho trục có đường kính: | Ø 25 – 175 mm (1in – 6.9in) |
Khi dùng với xích nối dài, đường kính lên đến: | Ø 25 – 450 mm (1in – 18in) |
Hệ trục của đồ gá: | 4 trụ, 150 mm (5,9 in) |
thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser – ECO
|
|
Khối lượng (gồm các phụ kiện cơ bản) | 5,4 kg (11,9 lbs) |
Màn Hình | |
Khối lượng: | 0.36 kg (12,8 oz) |
Kích thước | 181 mm x 103 mm x 180 mm (7,1 in x 4,0 in x 1,1 in) |
Cấp bảo vệ: | IP 65 |
Kích thước màn hình chạm: | 5” (127mm, 5,0 in) diagonal (111 x 63 mm, 4,3 x 2,5 in) |
Thời gian vận hành | 8 tiếng liên tục |
Mắt phát laser | |
Khối lượng: | M3 212 g (7,5 oz) S3 188 g (6,6 oz) |
Cấp bảo vệ: | IP 65 |
Khả năng phát: | Lên đến 10 M. |
Mắt nhận laser | Cảm biến kỹ thuật số thế hệ thứ 2 |
Chiều dài mắt nhận: | 30 mm (1,2 in ) |
Độ phân giải mắt nhận: | 1 μm (0,04 mils) |
Độ chính xác mắt nhận: | 0,3% ± 7 μm (0,3% ± 0,27 mils) |
Đồ gá: | |
Tiêu chuẩn, dùng cho trục có đường kính: | Ø 25 – 175 mm (1in – 6.9in) |
Khi dùng với xích nối dài, đường kính lên đến: | Ø 25 – 450 mm (1in – 18in) |
Hệ trục của đồ gá: | 4 trụ, 150 mm (5,9 in) |
thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser – EVO
|
|
Khối lượng (gồm các phụ kiện cơ bản) | 7,7 kg (17 lbs) |
Kích thước | 415 mm x 325 mm x 180 mm (16 in x 13 in x 7 in) |
Màn Hình | |
Khối lượng: | 1,2 kg (2,6 lbs) bao gồm PIN |
Kích thước | 124 mm x 158 mm x 49 mm (4,9 in x 6,2 in x 1,9 in) |
Cấp bảo vệ: | IP 65 chặn bụi và nước dạng phun sương. |
Kích thước màn hình chạm: | 6,5” (165 mm) diagonal (133 x 100 mm) |
Con quay hồi chuyển | Cảm biến 6 trục với hệ thống chống trượt và tự động calib. |
Thời gian vận hành | 10 tiếng liên tục |
Thời gian sạc PIN | 1 tiếng sạc cho 6 tiếng sử dụng. |
Mắt phát laser | |
Khối lượng: | 192 g (6,8 oz) với PIN |
Kích thước | 92 mm x 77 mm x 33 mm (3,6 in x 3,0 in x 1,3 in) |
Cấp bảo vệ: | IP 65 chặn bụi và nước dạng phun sương. |
Khả năng phát: | Lên đến 10 M. |
Mắt nhận laser | Cảm biến kỹ thuật số thế hệ thứ 2 Ultra HD CCD, cảm biến quang điện. |
Chiều dài mắt nhận: | 30 mm (1,2 in) |
Độ phân giải mắt nhận: | 1 μm (0,04 mils) |
Độ chính xác mắt nhận: | 0,3% ± 7 μm (0,3% ± 0,27 mils) |
Con quay hồi chuyển | Cảm biến 6 trục với hệ thống chống trượt và tự động calib. |
Thời gian vận hành | 17 tiếng liên tục |
Đồ gá: | |
Đường kính trục: | Ø 20-450 mm (3/4”-18”) |
Hệ trục của đồ gá: | 4 trụ 85MM và 4 trụ 160MM (có thể mở rộng đến 245MM) |
thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser – NXA
Thiết bị căn chỉnh tâm trục Fixturlaser được phân phối chính hãng bởi Avitek
Từ năm 2018, Avitek đã trở thành nhà phân phối chính hãng duy nhất tại Việt Nam của hãng Fixturlaser. Tất cả các thiết bị và dịch vụ liên quan đến sản phẩm của Fixturlaser, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ÂU VIỆT
CHUYÊN CÂN BẰNG ĐỘNG – CÂN ĐỒNG TÂM TRỤC – PHÂN TÍCH RUNG ĐỘNG – KHỬ RUNG TÔNG THỂ – SIÊU ÂM CÔNG NGHIỆP. ĐC: 113/4D Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM. SỐ ĐT: 0982 150 978 – 02873040880 Email: sales.admin@avitek.vn Website: www.avitek.vn |