THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY.
MÀN HÌNH CHẠM.
- MÁY CHẨN ĐOÁN RUNG ĐỘNG FALCON ULTIMATE có Độ phân giải: 800×480 pixels.
- Kích thước: 154×92 mm (D7”). Điều chỉnh được ánh sáng, có thể nhìn được dưới ánh sáng mặt trời.
- Chức năng sử dụng 1 tay.
- Truy cập nhanh vào các ứng dụng: Home, Help, Cài đặt, chụp màn hình, chụp hình, quét mã vạch, nhập ghi chú, đo nhiệt độ, đo tốc độ.
- Bàn phím ảo: qwerty, azerty…
THU THẬP DỮ LIỆU.
- 4 kênh đo đồng bộ + kênh trigger để đo tốc độ.
- Dải tần số: 102.4 kHz cho mỗi kênh và 204.8 kHz cho 1 kênh.
- Khả năng thu thập với cảm biến không dây FALCON WLS 3 trục đồng thời.
XỬ LÝ DỮ LIỆU.
- Lên đến 40 kHz cho 4 kênh và 80 kHz cho 2 kênh.
- Bộ nhớ trong: 3.5 GB.
KẾT NỐI.
- USB 2 type B (kết nối PC).
- USB 2 type A – kết nối ổ USB.
- Ethernet & Wi-Fi.
PIN.
- Pin Li-Ion. Hoạt động 10 giờ liên tục, sạc không cần tháo PIN.
- Tự động chuyển chế độ standby hoặc tắt; có thể cài đặt thông số này.
Ngõ vào cho Microphone và tai nghe.
- Nhằm tạo ghi chú âm thanh và nghe ghi chú, nghe âm thanh vòng bi, cảm biến…
Ngõ vào cho cảm biến đo tốc độ.
TÍCH HỢP CẢM BIẾN LASER ĐO NHIỆT ĐỘ.
- Dải đo: 0 to 200°C. độ chính xác: +/- 3°C.
- Độ phân dải: 0.5°C.
TÍCH HỢP CẢM BIẾN ĐO TỐC ĐỘ.
- DẢI ĐO: 30 to 15000 RPM.
TÍCH HỢP CAMERA ĐỘ PHÂN GIẢI: 640X480.
TÍCH HỢP BỘ ĐỌC MÃ CODE CỦA ĐIỂM ĐO.
XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐO.
RUNG ĐỘNG TỔNG THỂ.
- Lọc tần số thấp: 2, 10, 3,000 Hz.
- Lọc tần số cao: 300, 1,000, 2,000, 3,000, 20,000, 40,000 Hz.
- Đối chiếu dữ liệu rung vận tốc theo chuẩn ISO 2954, ISO10816, VDI 2056 cho thiết bị quay, chuẩn VDI 2063 cho máy nén pittong.
- Dữ liệu: RMS, 0-P thực tế hoặc gần đúng, P-P thực tế hoặc gần đúng.
- Xử lý theo chỉ số Kurtosis (Phát hiện shock trong vòng bi quay chậm): lọc tần số cao 50 Hz đến 20 kHz, 1 Hz step. Lọc tần số thấp 500 Hz đến 20 kHz, 1 Hz step (LPF > 2 x HPF).
- Khả năng thiết lập thời gian đo: 1 đến 99 giây.
- Báo động: 4 kiểu báo động, so sánh với lần đo sau cùng.
- Hiển thị: giá trị đo tức thời, giá trị đã đo, giá trị giới hạn, giá trị đo sau cùng.
TỐC ĐỘ QUAY:
- MÁY CHẨN ĐOÁN RUNG ĐỘNG FALCON ULTIMATE xử lí dữ liệu về tốc độ quay từ 12 đến 288,000 RPM (0.2 to 4,800 Hz), với cảm biến tích hợp sẵn.
XỬ LÍ DỮ LIỆU KHI MÁY GIẢM TỐC.
PHÂN TÍCH DẠNG SÓNG THỜI GIAN.
- Số lượng mẫu: 256, 512, 1,024, 2,048, 4,096, 8,192, 16,384, 32,768, 65,536. khả năng mở rộng với sóng dài lên đến 80 giây là 4,096K mẫu.
- Khả năng tách sóng mang khỏi biểu đồ.
- Tốc độ lấy mẫu: 204.8K, 102.4K, 51.2K, 25.6K, 12.8K, 5.12K, 2.56 K, 1.28K, 512, 256, 128.
- Khả năng phân tích quỹ đạo tâm trục (Orbit) bằng cách đo với 2 cảm biến dịch chuyển.
PHÂN TÍCH PHỔ TẦN SỐ.
- MÁY CHẨN ĐOÁN RUNG ĐỘNG FALCON ULTIMATE có Độ phân giải (lines): 100, 200, 400, 800, 1 600, 3 200, 6 400, 12.8k, 25.6k, 51.2k, 102.4k (102.4k chỉ dùng với tối đa 2 kênh đo).
- Envelope: phân tích phổ của các tần số chọn lọc với tối đa 6,400 lines.
- Giải tân số (Hz): 80k, 40k, 20k, 10k, 5k, 2k, 1k, 500, 200, 100, 50.
- Khả năng phân tích đồng bộ: kích hoạt trên tín hiệu hoặc kích hoạt thủ công. Có thể lập trình việc kích hoạt đồng bộ từ -8,192 mẫu đến +20 seconds.
- Hiển thị phổ hiện tại và phổ trung bính trong quá trình đo.
- Phân tích phổ cho mọi loại tín hiệu như: rung động, lực, áp suất, dòng điện.
- Hiển thị phổ theo chuẩn và so sánh với chuẩn ISO 6954.
- Đo chồng lắp: 0, 50, 75%. Lấy dữ liệu liên tục (RTSA): lên đến 40 kHz.
PHÂN TÍCH PHA.
- Độ phân giải (lines): 100, 200, 400, 800, 1,600, 3,200, 6,400.
- Dải tần số (Hz): 40k, 20k, 10k, 5k, 2k, 1k, 500, 200, 100, 50.